Một chủ tiệm cần nắm được bảng giá dịch vụ chăm sóc xe hơi hiện nay để đưa ra chiến lược giá hợp lý. Điều này góp phần không nhỏ vào sự thành công cho hoạt động kinh doanh của tiệm.
Xem Thêm:
Rất nhiều chủ tiệm chỉ đưa giá dịch vụ theo cảm tính nên hoạt động kinh không phát triển được. Với nhu cầu chăm sóc xe hơi tăng, các đối thủ cạnh tranh ngày càng nhiều thì giá dịch vụ chăm sóc xe hơi là yếu tố bắt buộc quan tâm.
Những lợi ích có thể thu được:
Nhìn chung để đề được một bảng giá dịch vụ chăm sóc xe ô tô chuyên nghiệp, chuẩn và phù hợp với chiến lược kinh doanh. Bạn cần chú ý những điều sau:
Xem Thêm:
Dưới đây là giá dịch vụ chăm sóc ô tô mới được cập nhật chuẩn nhất hiện nay. Bạn có thể dựa vào để lên giá dịch vụ cho tiệm của mình.
Bảng giá được cập nhật mới nhất 2023 cho dịch vụ chăm sóc ngoại thất xe hơi:
Loại xe | Gói phổ thông | Gói cao cấp | Gói siêu cấp |
Nhỏ (4 chỗ) | 70.000 | 150.000 | 250.000 |
Vừa (4-7) chỗ | 120.000 | 200.000 | 300.000 |
Lớn vừa (9 chỗ) | 180.000 | 250.000 | 350.000 |
Lớn (lớn hơn 9 chỗ) | 250.000 | 320.000 | 500.000 |
Đây là dịch vụ các trung tâm chăm sóc xe hơi đều có. Về quy trình thực hiện khá đơn giản nên giá thành không quá cao. Chủ yếu dựa trên loại xe. Đối với các gói các bạn có thể thêm xịt rửa gầm xe.
Dưới đây bảng giá tham khảo chăm sóc nội thất xe hơi:
Loại xe | Gói phổ thông | Gói cao cấp | Gói siêu cấp |
Nhỏ (4 chỗ) | 600.000 | 1.000.000 | 1.200.000 |
Vừa (4-7) chỗ | 800.000 | 1.400.000 | 1.600.000 |
Lớn vừa (9 chỗ) | 1.000.000 | 1.800.000 | 2.000.000 |
Lớn (lớn hơn 9 chỗ) | 1.200.000 | 2.200.000 | 2.400.000 |
Đối với dịch vụ vệ sinh nội thất ô tô cũng sẽ chia thành từng loại xe cùng các gói. Những công việc trong quy trình gồm thổi bụi, hút bụi, vệ sinh taplo, làm sạch chi tiết, vệ sinh ghế ngồi,…
Hệ thống máy của xe hơi gồm nhiều chi tiết, chính vì thế cần có chuyên môn kỹ thuật cao mới có thể thực hiện được. Dưới đây là bảng giá chăm sóc hệ thống máy xe hơi bạn có thể tham khảo:
Loại xe | Vệ sinh khoang máy | Thay dầu |
Nhỏ (4 chỗ) | 500.000 | 750.000 |
Vừa (4-7) chỗ | 600.000 | 850.000 |
Lớn vừa (9 chỗ) | 700.000 | 1.000.000 |
Lớn (lớn hơn 9 chỗ) | 1.200.000 – 2.000.000 | 1.200.000- 2.000.000 |
Trên đây là bảng giá dịch vụ chăm sóc xe hơi chuyên nghiệp được cập nhật mới nhất. Qua đó chúng tôi cũng liệt kê những yếu tố tác động đến giá mà bạn nên lưu ý.